Bảo hiểm du học nước ngoài là một dòng bảo hiểm được Bảo Việt phát hành để bảo vệ quyền lợi cho du học sinh. Sản phẩm giúp du học sinh có thể giải quyết được rủi ro nơi đất khách vì vậy rất được ưa chuộng. Bài viết này sẽ chia sẻ về thông tin của bảo hiểm du học mời mọi người tham khảo.
Giới thiệu chung về bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Việt
Nơi đất khách quê người những bạn trẻ vừa qua sẽ gặp phải rất nhiều rủi ro, bất trất có thể xảy ra vì vậy bảo hiểm đi du học là một rất cần thiết. Sản phẩm này sẽ là một tấm khiên chắc chắn bảo vệ các trẻ trên hành trình trau dồi tri thức cũng như xây dựng tương lai ở nước khác.
Bên cạnh đó, bảo hiểm du học nước ngoài đã tổng hợp các quyền lợi bảo hiểm để bảo vệ toàn diện nhất cho du học sinh. Các bạn học sinh, sinh viên khi đã tham gia bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt hoàn toàn yên tâm học tập bởi các rủi ro phổ biến nhất đã được Bảo Việt nghiên cứu thống kê và đưa vào trong sản phẩm. Chi phí tài chính phát sinh để khắc phục, xử lý các rủi ro khi du học được Bảo Việt bồi thường toàn bộ với hạn mức chi trả lên tới 3 tỷ VND.
Đối tượng tham gia bảo hiểm du học nước ngoài
Đối tượng tham gia bảo hiểm du học nước ngoài quy định các cá nhân có giới hạn độ tuổi như sau:
- Người lớn : những người có độ tuổi từ 17-85.
- Trẻ em: Những người có độ tuổi từ 6 tháng tuổi đến 16 tuổi.
Lưu ý:
- Trẻ em có độ tuổi từ 11 trở xuống phải có một người lớn đi kèm và sẽ được bảo hiểm cùng với người đó.
- Trẻ em có độ tuổi từ 12 đến 16 đi du lịch một mình, chỉ chi trả các quyền lợi theo chương trình trẻ em. Tuy nhiên sẽ chấp nhận bảo hiểm theo chương trình này chỉ khi tính phí bảo hiểm theo bảng chuẩn của người lớn.
Ưu điểm khi tham gia bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt
Khi tham gia bảo hiểm du học tại Bảo Việt bạn được sở hữu những ưu điểm như sau:
- Các chương trình bảo hiểm du học của Bảo Việt đều đủ điều kiện để xin Visa đi toàn cầu
- Áp dụng theo khu vực địa lý và theo số ngày bảo hiểm thực tế nên phí bảo hiểm được tối ưu
- Bảo Việt - thương hiệu quốc gia, đứng số 1 về kinh nghiệm và uy tín
- Phục vụ tư vấn và cấp bảo hiểm du học 24/24 cả ngày nghỉ
- Hỗ trợ tận nơi trên phạm vi toàn quốc
- Hỗ trợ thủ tục bồi thường 24/7, hướng dẫn làm bồi thường tận tình tỉ mỉ
Tùy thuộc vào khu vực mà khách hàng đăng ký mua bảo hiểm thì sẽ có đơn vị tính là USD hoặc EURO. Bảng quyền lợi chi tiết dưới đây mọi người có thể tham khảo qua
Quyền lợi bảo hiểm |
Chương trình bảo hiểm |
||
Gói Bạc |
Gói Vàng |
Gói Kim Cương |
|
HẠN MỨC BẢO HIỂM |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
Mục 1: Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân |
|||
Quyền lợi A: Tai nạn cá nhân |
|||
1. Chết do tai nạn * |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
3. Mất một mắt hoặc một chi * |
20.000 |
40.000 |
60.000 |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng ** |
400 |
400 |
400 |
Mục 2: Chi phí y tế và các chi phí khác |
|||
Quyền lợi A: Chi phí y tế |
|||
Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
Quyền lợi B: Chi phí khác |
|
|
|
i. Hỗ trợ người đi cùng |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
ii. Hồi hương thi hài |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
iii. Chi phí mai táng |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
iv. Hồi hương trẻ em *** |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu |
|
|
|
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới |
Chi trả toàn bộ |
Chi trả toàn bộ |
Chi trả toàn bộ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) |
Chi trả toàn bộ |
Chi trả toàn bộ |
Chi trả toàn bộ |
Mục 3: Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện |
Không áp dụng |
40/ngày và 800 tổng cộng cho một sự kiện |
40/ngày và 1.600 tổng cộng cho một sự kiện |
Mục 4: Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi |
Không áp dụng |
200/đồ vật và 1.000 tổng cộng |
400/đồ vật và 2.000 tổng cộng |
Mục 5: Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng |
Không áp dụng |
160 cho mỗi người được bảo hiểm |
160 cho mỗi người được bảo hiểm |
Mục 6: Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm |
Không áp dụng |
Tiền mang theo 160 các chi phí khác 800 |
Tiền mang theo 240 các chi phí khác 2.400 |
Mục 7: Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi |
Không áp dụng |
160.000 |
160.000 |
Mục 8: Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng |
Không áp dụng |
80 cho mỗi 8 tiếng và 400 tổng cộng |
80 cho mỗi 8 tiếng và 800 tổng cộng |
Mục 9: Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm |
Không áp dụng |
4.000 |
6.000 |
Mục 10: Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
Không áp dụng |
4.000 |
6.000 |
Mục 11: Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi |
Không áp dụng |
160 |
160 |
Mục 12: Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê |
Không áp dụng |
400 |
400 |
LƯU Ý:
*: Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
**: Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
***: Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.
****: Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.
Phí bảo hiểm là một vấn đề mà rất nhiều du học sinh muốn tham gia bảo hiểm du học quan tâm. Mỗi khu vực phí bảo hiểm sẽ có sự chênh lệch nhau, mời các bạn tham khảo dưới đây.
Phí bảo hiểm du học khu vực Đông Nam Á, tham khảo bảng bên dưới:
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM KHU VỰC ĐÔNG NAM Á |
|||
THỜI HẠN BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG |
||
BẠC/45.455$ |
VÀNG/90.909$ |
KIM CƯƠNG/136.364$ |
|
1-3 ngày |
110,000 |
130,000 |
240,000 |
4-6 ngày |
140,000 |
180,000 |
280,000 |
7-10 ngày |
180,000 |
220,000 |
360,000 |
11-14 ngày |
220,000 |
280,000 |
480,000 |
15-21 ngày |
290,000 |
360,000 |
620,000 |
22-28 ngày |
360,000 |
440,000 |
760,000 |
29-35 ngày |
430,000 |
520,000 |
900,000 |
36-42 ngày |
500,000 |
600,000 |
1,040,000 |
43-49 ngày |
570,000 |
680,000 |
1,180,000 |
50-56 ngày |
640,000 |
760,000 |
1,320,000 |
57-63 ngày |
710,000 |
840,000 |
1,460,000 |
64-70 ngày |
780,000 |
920,000 |
1,600,000 |
71-77 ngày |
850,000 |
1,000,000 |
1,740,000 |
78-84 ngày |
920,000 |
1,080,000 |
1,880,000 |
85-91 ngày |
990,000 |
1,160,000 |
2,020,000 |
92-98 ngày |
1,060,000 |
1,240,000 |
2,160,000 |
99-105 ngày |
1,130,000 |
1,320,000 |
2,300,000 |
106-112 ngày |
1,200,000 |
1,400,000 |
2,440,000 |
113-119 ngày |
1,270,000 |
1,480,000 |
2,580,000 |
120-126 ngày |
1,340,000 |
1,560,000 |
2,720,000 |
127-133 ngày |
1,410,000 |
1,640,000 |
2,860,000 |
134-140 ngày |
1,480,000 |
1,720,000 |
3,000,000 |
141-147 ngày |
1,550,000 |
1,800,000 |
3,140,000 |
148-154 ngày |
1,620,000 |
1,800,000 |
3,280,000 |
155-161 ngày |
1,690,000 |
1,960,000 |
3,420,000 |
162-168 ngày |
1,760,000 |
2,040,000 |
3,560,000 |
169-175 ngày |
1,830,000 |
2,120,000 |
3,700,000 |
176-180 ngày |
1,900,000 |
2,200,000 |
3,840,000 |
Phí bảo hiểm du học khu vực Châu Á như sau:
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM KHU VỰC CHÂU Á |
|||
THỜI HẠN BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG |
||
BẠC/45.455$ |
VÀNG/90.909$ |
KIM CƯƠNG/136.364$ |
|
1-3 ngày |
110,000 |
140,000 |
240,000 |
4-6 ngày |
150,000 |
200,000 |
300,000 |
7-10 ngày |
190,000 |
240,000 |
400,000 |
11-14 ngày |
230,000 |
320,000 |
600,000 |
15-21 ngày |
300,000 |
420,000 |
760,000 |
22-28 ngày |
370,000 |
520,000 |
920,000 |
29-35 ngày |
440,000 |
620,000 |
900,000 |
36-42 ngày |
510,000 |
720,000 |
1,240,000 |
43-49 ngày |
580,000 |
820,000 |
1,400,000 |
50-56 ngày |
650,000 |
920,000 |
1,560,000 |
57-63 ngày |
720,000 |
1,020,000 |
1,720,000 |
64-70 ngày |
790,000 |
1,120,000 |
1,880,000 |
71-77 ngày |
860,000 |
1,220,000 |
2,040,000 |
78-84 ngày |
930,000 |
1,320,000 |
2,000,000 |
85-91 ngày |
1,000,000 |
1,420,000 |
2,360,000 |
92-98 ngày |
1,070,000 |
1,520,000 |
2,520,000 |
99-105 ngày |
1,140,000 |
1,620,000 |
2,680,000 |
106-112 ngày |
1,210,000 |
1,720,000 |
2,840,000 |
113-119 ngày |
1,280,000 |
1,820,000 |
3,000,000 |
120-126 ngày |
1,350,000 |
1,920,000 |
3,160,000 |
127-133 ngày |
1,420,000 |
2,020,000 |
3,320,000 |
134-140 ngày |
1,490,000 |
2,120,000 |
3,480,000 |
141-147 ngày |
1,560,000 |
2,220,000 |
3,640,000 |
148-154 ngày |
1,630,000 |
2,320,000 |
3,800,000 |
155-161 ngày |
1,700,000 |
2,420,000 |
3,960,000 |
162-168 ngày |
1,770,000 |
2,520,000 |
4,120,000 |
169-175 ngày |
1,840,000 |
2,620,000 |
4,280,000 |
176-180 ngày |
1,910,000 |
2,720,000 |
4,440,000 |
Phí bảo hiểm du học phạm vị toàn cầu tham khảo bảng bên dưới:
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM PHẠM VI TOÀN CẦU |
|||
THỜI HẠN BẢO HIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG |
||
BẠC/45.455$ |
VÀNG/90.909$ |
KIM CƯƠNG/136.364$ |
|
1-3 ngày |
140,000 |
180,000 |
300,000 |
4-6 ngày |
200,000 |
250,000 |
400,000 |
7-10 ngày |
240,000 |
300,000 |
530,000 |
11-14 ngày |
320,000 |
400,000 |
700,000 |
15-21 ngày |
400,000 |
500,000 |
900,000 |
22-28 ngày |
480,000 |
600,000 |
1,100,000 |
29-35 ngày |
560,000 |
700,000 |
1.300,000 |
36-42 ngày |
640,000 |
800,000 |
1,500,000 |
43-49 ngày |
720,000 |
900,000 |
1,700,000 |
50-56 ngày |
800,000 |
1,000,000 |
1,900,000 |
57-63 ngày |
880,000 |
1,100,000 |
2,100,000 |
64-70 ngày |
960,000 |
1,200,000 |
2,300,000 |
71-77 ngày |
1,040,000 |
1,300,000 |
2,500,000 |
78-84 ngày |
1,120,000 |
1,400,000 |
2,700,000 |
85-91 ngày |
1,200,000 |
1,500,000 |
2,900,000 |
92-98 ngày |
1,280,000 |
1,600,000 |
3,100,000 |
99-105 ngày |
1,360,000 |
1,700,000 |
3,300,000 |
106-112 ngày |
1,440,000 |
1,800,000 |
3,500,000 |
113-119 ngày |
1,520,000 |
1,900,000 |
3,700,000 |
120-126 ngày |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,900,000 |
127-133 ngày |
1,680,000 |
2,100,000 |
4,100,000 |
134-140 ngày |
1,760,000 |
2,200,000 |
4,300,000 |
141-147 ngày |
1,840,000 |
2,300,000 |
4,500,000 |
148-154 ngày |
1,920,000 |
2,400,000 |
4,700,000 |
155-161 ngày |
2,000,000 |
2,500,000 |
4,900,000 |
162-168 ngày |
2,080,000 |
2,600,000 |
5,100,000 |
169-175 ngày |
2,160,000 |
2,700,000 |
5,300,000 |
176-180 ngày |
2,240,000 |
2,800,000 |
5,500,000 |
Để được tư vấn kỹ hơn về các thông tin bảo hiểm du học nước ngoài bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với Bảo Việt Sài Gòn. Bảo Việt Sài Gòn sẽ giúp bạn có thể chọn được chương trình bảo hiểm phù hợp nhất.
Mọi thông tin chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua website của Bảo Việt Sài Gòn hoặc theo thông tin sau:
BẢO HIỂM BẢO VIỆT SÀI GÒN
Địa chỉ: 233 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0983519464 - 0983519464
Email: doansen950@gmail.com
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn bảo hiểm. Tôi rất mong với vốn kiến thức của mình sẽ làm hài lòng quý khách! Vui lòng điền thông tin và gửi yêu cầu tư vấn, chúng tôi sẽ gọi lại trong vòng 5 phút