Bảo Việt Intercare dòng sản phẩm chăm sức cao cấp được nhiều người yêu thích đặc biệt những gia đình có nguồn thu nhập cao. Bởi vì sản phẩm có thể đảm bảo cho khách hàng có trải nghiệm chăm sóc sức khỏe tại các bệnh viện quốc tế tại Việt Nam và các nước trên thế giới một cách tốt nhất. Bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ những thông tin về sản phẩm Bảo Việt Intercare mời các bạn đón đọc nhé.
Bảo hiểm “Bảo Việt Intercare là một sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp do Bảo Việt phát hành. Sản phẩm này được thiết phù hợp cho các đối tượng có nhu cầu chăm sóc sức khỏe với chất lượng đặc biệt. Khách hàng sẽ được bảo vệ y tế một cách toàn diện, được tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế cao cấp, đẳng cấp tại những bệnh viện hàng đầu Việt Nam và nước ngoài.
Những đối tượng có thể tham gia bảo hiểm Bảo Việt Intercare được quy định như sau:
- Đối tượng tham gia bảo hiểm là tất cả công dân Việt Nam và người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam, bao gồm cả du học sinh Việt Nam tại nước ngoài.
- Độ tuổi tham gia bảo hiểm từ 15 ngày tuổi đến 69 tuổi đối với trường hợp mua mới và 75 tuổi đối với các trường hợp tái tục.
Bảo hiểm Bảo Việt Intercare có một số đặc điểm nổi bật như là:
- Trước khi đăng ký, không cần phải khám sức khỏe
- Hạn mức quyền lợi bảo hiểm cao lên đến 10 tỷ đồng là sự lựa chọn cho bạn và gia đình đi thăm khám và điều trị bệnh tại các cơ sở y tế, bệnh viện hàng đầu Việt Nam như FV, Việt Pháp, Việt Đức, Vinmec,…và các bệnh viện hàng đầu khu vực cũng như trên thế giới.
- Bảo lãnh viện phí cho cả điều khoản nội trú và ngoại trú
- Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phù hợp với nhiều mức ngân sách và nhu cầu: Bảo hiểm điều trị nội trú, ngoại trú do ốm bệnh/ tai nạn, quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân, bảo hiểm sinh mạng, quyền lợi bảo hiểm nha khoa, bảo hiểm thai sản, bảo hiểm hỗ trợ du học sinh,….
- Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương
Nhiều quyền lợi cũng như hạn mức cho quý khách hàng lựa chọn
- Phạm vi bảo hiểm bao gồm các nước: Việt Nam, Đông Nam Á, Châu Á, Toàn thế giới trừ Mỹ & Canada.
- Được chi trả 100% trong hạn mức và không bị áp dụng đồng chi trả đối với trẻ em dưới 3 tuổi.
- Các bệnh về viêm phổi, viêm phế quản, tiểu phế quản thời gian chờ 30 ngày áp dụng cho tất cả các lứa tuổi tham gia.
- Dịch vụ bồi thường minh bạch, nhanh chóng, chuyên nghiệp
- Được chi trả 100% trong hạn mức và không bị áp dụng đồng chi trả đối với trẻ em dưới 3 tuổi (Đây là điểm mới của gói này so với gói Bảo Việt An Gia).
Khi tham gia bảo hiểm Bảo Việt Intercare, bảng quyền lợi là nội dung khách hàng cần hiểu rõ để có thể bảo vệ quyền lợi tuyệt đối của mình. Dưới đây là bảng quyền lợi của sản phẩm này mời tham kham khảo nhé.
BẢNG QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN |
|||||
IP |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ: |
1.050.000.000 |
2.100.000.000 |
4.200.000.000 |
5.250.000.000 |
10.500.000.000 |
1. Tiền phòng, giường/ngày |
4.200.000 |
6.300.000 |
10.500.000 |
16.800.000 |
21.000.000 |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
3. Tiền giường cho người nhà/người/ngày (tối đa 10 ngày/ năm) |
1.260.000 |
1.890.000 |
3.150.000 |
5.040.000 |
6.300.000 |
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc điều trị trong ngày) Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chẩn đoán. |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
5. Chi phí khám trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) |
21.000.000/năm |
42.000.000/năm |
63.000.000/năm |
84.000.000/năm |
105.000.000/năm |
6. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện) |
21.000.000/năm |
42.000.000/năm |
63.000.000/năm |
84.000.000/năm |
105.000.000/năm |
7. Chi phí ý tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/năm |
21.000.000/năm |
42.000.000/năm |
63.000.000/năm |
84.000.000/năm |
105.000.000/năm |
8. Chi phí Phẫu thuật: gồm •Chi phí thuốc men, vật tư tiêu hao; • Các thiết bị y tế cần thiết phẫu thuật cho са (không nằm trong điểm loại trừ của đơn) • Phòng mổ, phẫu thuật viên; các chi phí gây mê; • Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ • Chi phí tái mổ ( Bao gồm phẫu thuật trong ngày) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận hoặc tủy xương). Giới hạn cả đời (*) của mỗi bộ phận |
630.000.000 |
840.000.000 |
1.260.000.000 |
1.680.000.000 |
2.100.000.000 |
10.Chi phí hội chẩn chuyên khoa (tối đa một lần/một ngày và 90 ngày/năm) |
4.200.000/ngày |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. |
21.000.000 |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
13.Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp |
21.000.000/năm |
42.000.000/năm |
63.000.000/năm |
84.000.000/năm |
105.000.000/năm |
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường không) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) |
Không |
21.000.000/năm 105.000.000/cả đời (*) |
63.000.000/năm 210.000.000/ cả đời (*) |
63.000.000/năm 210.000.000/cả đời (*) |
78.750.000/năm 262.500.000/ cả đời (*) |
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài |
Không |
Không |
Không |
1 vé máy bay khứ hồi |
1 vé máy bay khứ hồi |
18. Trợ cấp ngày nằm viện |
210.000 |
420.000 |
630.000 |
840.000 |
1.050.000 |
19. AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
105.000.000/cả đời (*) |
210.000.000/cả đời (*) |
420.000.000/cả đời(*) |
525.000.000/cả đời(*) |
1.050.000.000/cả đời(*) |
BẢNG QUYỀN LỢI ĐIỀU KHOẢN NGOẠI TRÚ |
|||||
Ngoại trú-OP |
Select |
Essential |
classic |
Gold |
Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm |
31.500.000 |
63.000.000 |
84.000.000 |
105.000.000 |
168.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
|
3.200.000/lần khám |
5.000.000/lần khám |
6.700.000/lần khám |
7.300.000/lần khám |
11.800.000/lần khám |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/ tiêm vacxin/năm |
Không |
Không |
Không |
2.000.000 |
3.000.000 |
Quyền lợi:
a/ Biến chứng thai sản và sinh khó
Bảo Việt Intercare sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai, hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau:
- Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung;
- Mang thai trứng nước;
- Thai ngoài tử cung;
- Băng huyết sau khi sinh;
- Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
- Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền/ dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
- Dọa sinh non
- Sinh khó
- Biến chứng của các nguyên nhân trên.
b/ Sinh thường
Bảo Việt Intercare sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc Sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện, chi phí may thẩm mỹ đường rạch.
Thời gian chờ:
- Trường hợp cá nhân: Quyền lợi này chỉ được chi trả với điều kiện việc thụ thai theo thời gian chờ trong bộ quy tắc kèm theo.
- Trường hợp hợp đồng nhóm thì quyền lợi này sẽ được chi trả theo thời gian chờ của bộ quy tắc cụ thể kể từ ngày Quyền lợi bảo hiểm này bắt đầu được áp dụng.
BẢNG QUYỀN LỢI THAI SẢN |
|||||
Thai sản - MA |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm |
21.000.000 |
31.500.000 |
63.000.000 |
84.000.000 |
105.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|||||
Bảo hiểm nha khoa - DC |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Mức bảo hiểm tối đa |
21.000.000 |
21.000.000 |
31.500.000 |
31.500.000 |
31.500.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường: Khám và chẩn đoán bệnh Lấy cao răng |
Kiểm tra định kỳ ( bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra định kỳ ( bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra định kỳ ( bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra định kỳ ( bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra định kỳ ( bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
2. Các chi phí điều trị răng Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite) Nhổ răng sâu Nhổ những răng bị ảnh hưởng răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được Nhổ chân răng Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) Phẫu thuật cắt chóp răng Chữa tủy răng Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
Toàn bộ số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ số tiền bảo hiểm |
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN |
|||||
PA |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong xảy ra trong vòng 104 tuần kể từ ngày tai nạn với điều kiện: nguyên nhân gây ra chết hoặc thương tật đó phải phát sinh trong thời hạn bảo hiểm trừ các điểm loại trừ như trong quy tắc bảo hiểm:
+ Trường hợp NĐBH chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn: trả 100% số tiền bảo hiểm
+ Trường hợp NĐBH thương tật bộ phận vĩnh viễn: Trả theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn đính kèm Hợp đồng này
+ Trường hợp NĐBH bị tai nạn dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn đã được trả tiền bảo hiểm, trong vòng 104 tuần tính từ ngày xảy ra tai nạn, NĐBH bị chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do hậu quả của chính tai nạn đó, CTBH sẽ trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong Hợp đồng bảo hiểm với số tiền đã trả trước đó;
+ Tổng số tiền bồi thường cho một NĐBH không vượt quá 100% số tiền bảo hiểm
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN |
|||||
TL |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Đến 1.000.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Quyền lợi:
Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn, trừ các điểm loại trừ trong đơn: trả 100% số tiền bảo hiểm
Thời gian chờ:
- 90 ngày đầu tiên đối với bệnh thông thường
- 365 ngày đầu tiên đối với thai sản, bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn như định nghĩa
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HỖ TRỢ DU HỌC SINH |
|||||
Hỗ trợ du học sinh |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Bảo hiểm gián đoạn học tập |
Không |
50.000.000 |
70.000.000 |
100.000.000 |
150.000.000 |
Bảo hiểm người bảo trợ |
|||||
Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố |
Bảng phí bảo hiểm Bảo Việt Intercare bao gồm phí Quyền lợi chính – Điều trị nội trú, kèm phí các quyền lợi bổ sung như: Ngoại trú, tai nạn, sinh mạng, thai sản và hỗ trợ du học. Trong đó, Quyền lợi chính – Điều trị nội trú là quyền lợi bắt buộc tham gia. Các quyền lợi bổ sung, có thể tham gia kèm quyền lợi chính hoặc không tham gia
Phí bảo hiểm quyền lợi tính với đơn vị VNĐ. Dưới đây là bảng phí bảo hiểm quyền lợi chính khách hàng có thể tham khảo:
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
0 – 18 |
6.200.000 |
7.200.000 |
8.500.000 |
19 – 25 |
6.000.000 |
6.800.000 |
8.700.000 |
26 – 30 |
6.400.000 |
8.300.000 |
10.300.000 |
31 – 35 |
7.100.000 |
8.700.000 |
11.400.000 |
36 – 40 |
9.300.000 |
10.000.000 |
13.300.000 |
41 – 45 |
11.200.000 |
11.500.000 |
15.700.000 |
46 – 50 |
11.700.000 |
13.700.000 |
17.600.000 |
51 – 55 |
17.300.000 |
19.400.000 |
20.500.000 |
56 – 60 |
19.600.000 |
22.000.000 |
23.300.000 |
61 – 65 |
24.300.000 |
27.100.000 |
27.300.000 |
66 – 69 |
28.600.000 |
39.200.000 |
44.700.000 |
70 – 75 |
34.500.000 |
47.700.000 |
54.100.000 |
Ngoài phí bảo hiểm về quyền lợi mở rộng, bảo hiểm Bảo Việt Intercare còn có các khoản chi phí mở rộng.Dưới đây là các bảng phí bảo hiểm mở rộng, mời bạn tham khảo.
Phí bảo hiểm quyền lợi ngoại trú, mời mọi người tham khảo qua:
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
0 – 18 |
5.800.000 VNĐ |
6.600.000 VNĐ |
7.900.000 VNĐ |
19 – 25 |
5.300.000 VNĐ |
6.100.000 VNĐ |
7.000.000 VNĐ |
26 – 30 |
5.300.000 VNĐ |
6.100.000 VNĐ |
7.100.000 VNĐ |
31 – 35 |
5.300.000 VNĐ |
6.200.000 VNĐ |
7.300.000 VNĐ |
36 – 40 |
5.600.000 VNĐ |
6.500.000 VNĐ |
7.700.000 VNĐ |
41 – 45 |
5.900.000 VNĐ |
6.800.000 VNĐ |
8.000.000 VNĐ |
46 – 50 |
6.200.000 VNĐ |
7.200.000 VNĐ |
8.300.000 VNĐ |
51 – 55 |
6.400.000 VNĐ |
7.700.000 VNĐ |
9.200.000 VNĐ |
56 – 60 |
7.400.000 VNĐ |
8.900.000 VNĐ |
10.600.000 VNĐ |
61 – 65 |
8.400.000 VNĐ |
10.300.000 VNĐ |
12.100.000 VNĐ |
66 – 69 |
12.500.000 VNĐ |
14.000.000 VNĐ |
19.600.000 VNĐ |
70 – 75 |
16.200.000 VNĐ |
18.200.000 VNĐ |
25.400.000 VNĐ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Phí bảo hiểm (VNĐ) |
6.600.000 |
7.000.000 |
8.300.000 |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (VNĐ) |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
50.000.000 |
50.000 |
55.000 |
55.000 |
100.000.000 |
100.000 |
110.000 |
110.000 |
150.000.000 |
150.000 |
165.000 |
165.000 |
200.000.000 |
200.000 |
220.000 |
220.000 |
250.000.000 |
250.000 |
275.000 |
275.000 |
300.000.000 |
300.000 |
330.000 |
330.000 |
400.000.000 |
400.000 |
440.000 |
440.000 |
500.000.000 |
500.000 |
550.000 |
550.000 |
600.000.000 |
600.000 |
660.000 |
660.000 |
700.000.000 |
700.000 |
770.000 |
770.000 |
800.000.000 |
800.000 |
880.000 |
880.000 |
900.000.000 |
900.000 |
990.000 |
990.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.100.000.000 |
1.100.000 |
1.210.000 |
1.210.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000 |
1.320.000 |
1.320.000 |
1.300.000.000 |
1.300.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.400.000.000 |
1.400.000 |
1.540.000 |
1.540.000 |
1.500.000.000 |
1.500.000 |
1.650.000 |
1.650.000 |
1.600.000.000 |
1.600.000 |
1.760.000 |
1.760.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000 |
1.870.000 |
1.870.000 |
1.800.000.000 |
1.800.000 |
1.980.000 |
1.980.000 |
1.900.000.000 |
1.900.000 |
2.090.000 |
2.090.000 |
2.000.000.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.100.000.000 |
2.100.000 |
2.310.000 |
2.310.000 |
2.200.000.000 |
2.200.000 |
2.420.000 |
2.420.000 |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (VNĐ) |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
50.000.000 |
100.000 |
105.000 |
110.000 |
100.000.000 |
200.000 |
210.000 |
220.000 |
150.000.000 |
300.000 |
315.000 |
330.000 |
200.000.000 |
400.000 |
420.000 |
440.000 |
250.000.000 |
500.000 |
525.000 |
550.000 |
300.000.000 |
600.000 |
630.000 |
660.000 |
400.000.000 |
800.000 |
840.000 |
880.000 |
500.000.000 |
1.000.000 |
1.050.000 |
1.100.000 |
600.000.000 |
1.200.000 |
1.260.000 |
1.320.000 |
700.000.000 |
1.400.000 |
1.470.000 |
1.540.000 |
800.000.000 |
1.600.000 |
1.680.000 |
1.760.000 |
900.000.000 |
1.800.000 |
1.890.000 |
1.980.000 |
1.000.000.000 |
2.000.000 |
2.100.000 |
2.200.000 |
1.100.000.000 |
2.200.000 |
2.310.000 |
2.420.000 |
Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa với đơn vị tính là VNĐ, chi tiết như sau:
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select |
Essential |
Classic |
Vùng lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Phí bảo hiểm (VNĐ) |
6.600.000 |
7.000.000 |
8.300.000 |
Lưu ý: Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của bố /mẹ bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
Nhu cầu sử dụng bảo hiểm đặc biệt là bảo hiểm Bảo Việt Intercare ngày càng gia tăng nên có rất nhiều đại lý cung cấp sản phẩm ra đời. Tuy nhiên khách hàng muốn đảm bảo quyền lợi tốt của nhất của bản thân cần lựa chọn đơn vị chất lượng.
Bảo Việt Sài Gòn là một trong những đại lý cung cấp bảo hiểm Bảo Việt Intercare uy tín. Bảo Việt Sài Gòn luôn đảm bảo quyền lợi tuyệt đối cho khách hàng ngay từ giai đoạn tư vấn. Đội ngũ tư vấn viên của Bảo Việt Sài Gòn đều là những người đã qua trường lớp đào tạo và có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực bảo hiểm
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về bảo hiểm liên hệ trực tiếp với Bảo Việt Sài Gòn để được hỗ trợ nhanh chóng nhất. Thông tin liên hệ như sau:
BẢO HIỂM BẢO VIỆT SÀI GÒN
Địa chỉ: 233 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0983519464 - 0983519464
Email: doansen950@gmail.com
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn bảo hiểm. Tôi rất mong với vốn kiến thức của mình sẽ làm hài lòng quý khách! Vui lòng điền thông tin và gửi yêu cầu tư vấn, chúng tôi sẽ gọi lại trong vòng 5 phút