Chuyên Nghiệp - Uy Tín - Chất Lượng

Bảo hiểm du học nước ngoài

Bảo hiểm du học nước ngoài là một dòng bảo hiểm được Bảo Việt phát hành để bảo vệ quyền lợi cho du học sinh. Sản phẩm giúp du học sinh có thể giải quyết được rủi ro nơi đất khách vì vậy rất được ưa chuộng. Bài viết này sẽ chia sẻ về thông tin của bảo hiểm du học mời mọi người tham khảo.

Giới thiệu chung về bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Việt

1. Giới thiệu chung về bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Việt

Nơi đất khách quê người những bạn trẻ vừa qua sẽ gặp phải rất nhiều rủi ro, bất trất có thể xảy ra vì vậy bảo hiểm đi du học là một rất cần thiết. Sản phẩm này sẽ là một tấm khiên chắc chắn bảo vệ các trẻ trên hành trình trau dồi tri thức cũng như xây dựng tương lai ở nước khác. 

Bên cạnh đó, bảo hiểm du học nước ngoài đã tổng hợp các quyền lợi bảo hiểm để bảo vệ toàn diện nhất cho du học sinh. Các bạn học sinh, sinh viên khi đã tham gia bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt hoàn toàn yên tâm học tập bởi các rủi ro phổ biến nhất đã được Bảo Việt nghiên cứu thống kê và đưa vào trong sản phẩm. Chi phí tài chính phát sinh để khắc phục, xử lý các rủi ro khi du học được Bảo Việt bồi thường toàn bộ với hạn mức chi trả lên tới 3 tỷ VND.

Đối tượng tham gia bảo hiểm du học nước ngoài

2. Đối tượng tham gia bảo hiểm du học nước ngoài

Đối tượng tham gia bảo hiểm du học nước ngoài quy định các cá nhân có giới hạn độ tuổi như sau:

- Người lớn : những người có độ tuổi từ 17-85.

- Trẻ em: Những người có độ tuổi từ 6 tháng tuổi đến 16 tuổi.

Lưu ý: 

- Trẻ em có độ tuổi từ 11 trở xuống phải có một người lớn đi kèm và sẽ được bảo hiểm cùng với người đó.

- Trẻ em có độ tuổi từ 12 đến 16 đi du lịch một mình, chỉ chi trả các quyền lợi theo chương trình trẻ em. Tuy nhiên sẽ chấp nhận bảo hiểm theo chương trình này chỉ khi tính phí bảo hiểm theo bảng chuẩn của người lớn.

Ưu điểm khi tham gia bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt

3. Ưu điểm khi tham gia bảo hiểm du học nước ngoài tại Bảo Việt

Khi tham gia bảo hiểm du học tại Bảo Việt bạn được sở hữu những ưu điểm như sau:

- Các chương trình bảo hiểm du học của Bảo Việt đều đủ điều kiện để xin Visa đi toàn cầu

- Áp dụng theo khu vực địa lý và theo số ngày bảo hiểm thực tế nên phí bảo hiểm được tối ưu 

- Bảo Việt - thương hiệu quốc gia, đứng số 1 về kinh nghiệm và uy tín

- Phục vụ tư vấn và cấp bảo hiểm du học 24/24 cả ngày nghỉ

- Hỗ trợ tận nơi trên phạm vi toàn quốc

- Hỗ trợ thủ tục bồi thường 24/7, hướng dẫn làm bồi thường tận tình tỉ mỉ

4. Quyền lợi bảo hiểm du học nước ngoài

Tùy thuộc vào khu vực mà khách hàng đăng ký mua bảo hiểm thì sẽ có đơn vị tính là USD hoặc EURO. Bảng quyền lợi chi tiết dưới đây mọi người có thể tham khảo qua

Quyền lợi bảo hiểm

Chương trình bảo hiểm

Gói Bạc

Gói Vàng

Gói Kim Cương

HẠN MỨC BẢO HIỂM

40.000

80.000

120.000

Mục 1: Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân

Quyền lợi A: Tai nạn cá nhân

1. Chết do tai nạn *

40.000

80.000

120.000

2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi *

40.000

80.000

120.000

3. Mất một mắt hoặc một chi *

20.000

40.000

60.000

4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng *

80.000

160.000

240.000

5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác *

40.000

80.000

120.000

Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng **

400

400

400

Mục 2: Chi phí y tế và các chi phí khác

Quyền lợi A: Chi phí y tế   

Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam

40.000

80.000

120.000

Quyền lợi B: Chi phí khác

 

 

 

i. Hỗ trợ người đi cùng

4.000

4.000

4.000

ii. Hồi hương thi hài

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

iii. Chi phí mai táng

8.000

8.000

8.000

iv. Hồi hương trẻ em ***

4.000

4.000

4.000

Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu

 

 

 

Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới

Chi trả toàn bộ

Chi trả toàn bộ

Chi trả toàn bộ

Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429)

  Chi trả toàn bộ

  Chi trả toàn bộ

  Chi trả toàn bộ

Mục 3: Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện

Không áp dụng

40/ngày và 800 tổng cộng cho một sự kiện

40/ngày và 1.600 tổng cộng cho một sự kiện

Mục 4: Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi

  Không áp dụng

200/đồ vật và 1.000 tổng cộng

400/đồ vật và 2.000 tổng cộng

Mục 5: Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng

  Không áp dụng

160 cho mỗi người được bảo hiểm

160 cho mỗi người được bảo hiểm

Mục 6: Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm

  Không áp dụng

Tiền mang theo 160 các chi phí khác 800

Tiền mang theo 240 các chi phí khác 2.400

Mục 7: Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi

  Không áp dụng

160.000

160.000

Mục 8: Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng

  Không áp dụng

80 cho mỗi 8 tiếng và 400 tổng cộng

80 cho mỗi 8 tiếng và 800 tổng cộng

Mục 9: Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm

  Không áp dụng

4.000

6.000

Mục 10: Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự

  Không áp dụng

4.000

6.000

Mục 11: Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi

  Không áp dụng

160

160

Mục 12: Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê

  Không áp dụng

400

400

LƯU Ý:

*: Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.

**: Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.

***: Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.

****: Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.

5. Phí bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Việt

Phí bảo hiểm là một vấn đề mà rất nhiều du học sinh muốn tham gia bảo hiểm du học quan tâm. Mỗi khu vực phí bảo hiểm sẽ có sự chênh lệch nhau, mời các bạn tham khảo dưới đây. 

5.1. Phí bảo hiểm du học khu vực Đông Nam Á

Phí bảo hiểm du học khu vực Đông Nam Á, tham khảo bảng bên dưới:

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

THỜI HẠN BẢO HIỂM

CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG 

BẠC/45.455$

VÀNG/90.909$

KIM CƯƠNG/136.364$

1-3 ngày

110,000

130,000

240,000

4-6 ngày

140,000

180,000

280,000

7-10 ngày

180,000

220,000

360,000

11-14 ngày

220,000

280,000

480,000

15-21 ngày

290,000

360,000

620,000

22-28 ngày

360,000

440,000

760,000

29-35 ngày

430,000

520,000

900,000

36-42 ngày

500,000

600,000

1,040,000

43-49 ngày

570,000

680,000

1,180,000

50-56 ngày

640,000

760,000

1,320,000

57-63 ngày

710,000

840,000

1,460,000

64-70 ngày

780,000

920,000

1,600,000

71-77 ngày

850,000

1,000,000

1,740,000

78-84 ngày

920,000

1,080,000

1,880,000

85-91 ngày

990,000

1,160,000

2,020,000

92-98 ngày

1,060,000

1,240,000

2,160,000

99-105 ngày

1,130,000

1,320,000

2,300,000

106-112 ngày

1,200,000

1,400,000

2,440,000

113-119 ngày

1,270,000

1,480,000

2,580,000

120-126 ngày

1,340,000

1,560,000

2,720,000

127-133 ngày

1,410,000

1,640,000

2,860,000

134-140 ngày

1,480,000

1,720,000

3,000,000

141-147 ngày

1,550,000

1,800,000

3,140,000

148-154 ngày

1,620,000

1,800,000

3,280,000

155-161 ngày

1,690,000

1,960,000

3,420,000

162-168 ngày

1,760,000

2,040,000

3,560,000

169-175 ngày

1,830,000

2,120,000

3,700,000

176-180 ngày

1,900,000

2,200,000

3,840,000

5.2. Phí bảo hiểm du học khu vực Châu Á

Phí bảo hiểm du học khu vực Châu Á như sau:

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM KHU VỰC CHÂU Á

THỜI HẠN BẢO HIỂM

CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG 

BẠC/45.455$

VÀNG/90.909$

KIM CƯƠNG/136.364$

1-3 ngày

110,000

140,000

240,000

4-6 ngày

150,000

200,000

300,000

7-10 ngày

190,000

240,000

400,000

11-14 ngày

230,000

320,000

600,000

15-21 ngày

300,000

420,000

760,000

22-28 ngày

370,000

520,000

920,000

29-35 ngày

440,000

620,000

900,000

36-42 ngày

510,000

720,000

1,240,000

43-49 ngày

580,000

820,000

1,400,000

50-56 ngày

650,000

920,000

1,560,000

57-63 ngày

720,000

1,020,000

1,720,000

64-70 ngày

790,000

1,120,000

1,880,000

71-77 ngày

860,000

1,220,000

2,040,000

78-84 ngày

930,000

1,320,000

2,000,000

85-91 ngày

1,000,000

1,420,000

2,360,000

92-98 ngày

1,070,000

1,520,000

2,520,000

99-105 ngày

1,140,000

1,620,000

2,680,000

106-112 ngày

1,210,000

1,720,000

2,840,000

113-119 ngày

1,280,000

1,820,000

3,000,000

120-126 ngày

1,350,000

1,920,000

3,160,000

127-133 ngày

1,420,000

2,020,000

3,320,000

134-140 ngày

1,490,000

2,120,000

3,480,000

141-147 ngày

1,560,000

2,220,000

3,640,000

148-154 ngày

1,630,000

2,320,000

3,800,000

155-161 ngày

1,700,000

2,420,000

3,960,000

162-168 ngày

1,770,000

2,520,000

4,120,000

169-175 ngày

1,840,000

2,620,000

4,280,000

176-180 ngày

1,910,000

2,720,000

4,440,000

5.3. Phí bảo hiểm du học phạm vi toàn cầu

Phí bảo hiểm du học phạm vị toàn cầu tham khảo bảng bên dưới:

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM PHẠM VI TOÀN CẦU

THỜI HẠN BẢO HIỂM

CHƯƠNG TRÌNH/HẠN MỨC BỒI THƯỜNG 

BẠC/45.455$

VÀNG/90.909$

KIM CƯƠNG/136.364$

1-3 ngày

140,000

180,000

300,000

4-6 ngày

200,000

250,000

400,000

7-10 ngày

240,000

300,000

530,000

11-14 ngày

320,000

400,000

700,000

15-21 ngày

400,000

500,000

900,000

22-28 ngày

480,000

600,000

1,100,000

29-35 ngày

560,000

700,000

1.300,000

36-42 ngày

640,000

800,000

1,500,000

43-49 ngày

720,000

900,000

1,700,000

50-56 ngày

800,000

1,000,000

1,900,000

57-63 ngày

880,000

1,100,000

2,100,000

64-70 ngày

960,000

1,200,000

2,300,000

71-77 ngày

1,040,000

1,300,000

2,500,000

78-84 ngày

1,120,000

1,400,000

2,700,000

85-91 ngày

1,200,000

1,500,000

2,900,000

92-98 ngày

1,280,000

1,600,000

3,100,000

99-105 ngày

1,360,000

1,700,000

3,300,000

106-112 ngày

1,440,000

1,800,000

3,500,000

113-119 ngày

1,520,000

1,900,000

3,700,000

120-126 ngày

1,600,000

2,000,000

3,900,000

127-133 ngày

1,680,000

2,100,000

4,100,000

134-140 ngày

1,760,000

2,200,000

4,300,000

141-147 ngày

1,840,000

2,300,000

4,500,000

148-154 ngày

1,920,000

2,400,000

4,700,000

155-161 ngày

2,000,000

2,500,000

4,900,000

162-168 ngày

2,080,000

2,600,000

5,100,000

169-175 ngày

2,160,000

2,700,000

5,300,000

176-180 ngày

2,240,000

2,800,000

5,500,000

6. Liên hệ tư vấn bảo hiểm du học nước ngoài

Để  được tư vấn kỹ hơn về các thông tin bảo hiểm du học nước ngoài bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với Bảo Việt Sài Gòn. Bảo Việt Sài Gòn sẽ giúp bạn có thể chọn được chương trình bảo hiểm phù hợp nhất.

Mọi thông tin chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua website của Bảo Việt Sài Gòn hoặc theo thông tin sau:

BẢO HIỂM BẢO VIỆT SÀI GÒN

Địa chỉ: 233 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Hotline: 0983519464 - 0983519464

Email: doansen950@gmail.com

 

 
Mã capcha